Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND Huyện Hóc Môn
Tên cơ sở giáo dục : Trường Mầm non Bé Ngoan 3
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
I
|
Chất lượng nuôi dưỡng CSGD trẻ dự kiến đạt được
|
Tính khẩu phần dinh dưỡng hàng ngày, hàng tuần. Calo đạt từ 55-60% Đảm bảo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm, không để xảy ra tình trạng ngộ độc thực phẩm trong trường. Đảm bảo tốt phòng, chống tai nạn thương tích trong trường mầm non.
|
Tính khẩu phần dinh dưỡng hàng ngày, hàng tuần. Calo đạt từ 50-55%.
Đảm bảo công tác vệ sinh an toàn thực phẩm, không để xảy ra tình trạng ngộ độc thực phẩm trong trường. Đảm bảo tốt phòng, chống tai nạn thương tích trong trường mầm non.
|
II
|
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện.
|
05/05 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo kế hoạch năm, tháng, ngày
|
14/14 lớp thực hiện chương trình giáo dục mầm non theo kế hoạch năm, tháng, ngày.
|
III
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển.
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển từ 80% trở lên.
|
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển từ 80% trở lên.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN
|
Hỗ trợ các lớp Mẫu giáo độc lập, nhóm trẻ trên địa bàn xã XTT huyện Hóc Môn.
|
Hóc Môn, ngày tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND Huyện Hóc Môn
Tên cơ sở giáo dục : Trường Mầm non Bé Ngoan 3.
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2019 - 2020
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-18 tháng
|
19-24 tháng
|
25-36
tháng
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
750
|
10
|
24
|
96
|
176
|
233
|
211
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
750
|
10
|
24
|
96
|
176
|
233
|
211
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
750
|
10
|
24
|
96
|
176
|
233
|
211
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
750
|
10
|
24
|
96
|
176
|
233
|
211
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
750
|
|
|
|
38
|
64
|
81
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
609
|
8
|
20
|
81
|
151
|
184
|
165
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
34
|
2
|
3
|
13
|
5
|
9
|
2
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
742
|
10
|
23
|
94
|
174
|
230
|
211
|
4
|
Phân loại khác (thấp còi)
|
8
|
0
|
1
|
2
|
2
|
3
|
0
|
5
|
Số trẻ em béo phì
|
107
|
0
|
1
|
2
|
20
|
40
|
44
|
|
Số trẻ em suy dinh dưỡng (Mãn)
|
3
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2
|
0
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
750
|
10
|
24
|
96
|
176
|
233
|
211
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
130
|
10
|
24
|
96
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
620
|
|
|
|
176
|
233
|
211
|
Hóc Môn, ngày tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND Huyện Hóc Môn
Tên cơ sở giáo dục : Trường Mầm non Bé Ngoan 3.
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 -2020
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
19
|
|
II
|
Loại phòng học
|
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
19
|
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
4250
|
6.03m2/trẻ em
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
1552
|
2.07 m2/trẻ em
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
96
|
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
|
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
20
|
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
24
|
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
|
96
|
|
6
|
Diện tích phòng Hoạt động âm nhạc (m2)
|
96
|
|
7
|
Diện tích Thư viện (m2)
|
24
|
|
8
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
260
|
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
19
|
19 bộ/19 nhóm (lớp)
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
19
|
19 bộ/19 nhóm (lớp)
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
10
|
10 bộ/sân chơi (trường)
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
26
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
20
|
1
|
2
|
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
|
5
|
1
|
3
|
Máy PHOTO COPY
|
1
|
|
5
|
Catsset
|
20
|
1
|
6
|
Thiết bị khác
|
20
|
|
7
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
400 bộ
|
|
8
|
Camera an ninh
|
01
|
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Số lượng(m2)
|
Dùng cho
giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
19
|
5
|
28
|
0.5
|
0.5
|
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
..
|
....
|
|
|
Hóc Môn, ngày tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp: UBND Huyện Hóc Môn
Tên cơ sở giáo dục : Trường Mầm non Bé Ngoan 3.
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2019 -2020
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh
nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng IV
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Tốt
|
khá
|
Đạt
|
Kém
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
65
|
|
|
28
|
14
|
8
|
8
|
14
|
20
|
8
|
|
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
43
|
|
|
25
|
14
|
7
|
|
14
|
17
|
8
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
13
|
|
|
6
|
3
|
4
|
|
6
|
3
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Mẫu giáo
|
30
|
|
|
16
|
11
|
3
|
|
8
|
14
|
7
|
|
|
|
|
II
|
Cán bộ quản lý
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó hiệu trưởng
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
III
|
Nhân viên
|
19
|
|
|
3
|
|
1
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên văn thư
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thủ quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên y tế
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhân viên khác
|
15
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
..
|
..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóc Môn, ngày tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh